Natri tert-butoxide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natri tert-butoxide
Cấu trúc của natri tert-butoxit
Danh pháp IUPACnatri 2-metylpropan-2-olat
Tên khácNatri t-butoxit
Natri butanolat
Nhận dạng
Số CAS865-48-5
PubChem70078
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửC4H9NaO
Khối lượng mol96,10386 g/mol
Bề ngoàibột màu trắng đến vàng-vàng nâu nhạt có tính hút ẩm[1]
Khối lượng riêng1,104 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 180 °C (453 K; 356 °F)[1]
Điểm sôi 180 °C (453 K; 356 °F) (1 mmHg)[1]
Độ hòa tan trong nướcphản ứng[1]
Độ hòa tan trong butanol0,208 mol (30,2 ℃)
0,382 mol (60 ℃)[1]
Độ hòa tan trong tetrahydrofuran32 g/100 mL[1]
Chiết suất (nD)1,413[1]
Các nguy hiểm
MSDS[1]
Nguy hiểm chínhnguy hiểm (GHS)
Điểm bắt lửa12 ℃[1]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH318-H225-H251-H314-H335-H351-H228[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260-P264-P301+P330+P331+P310-P303+P361+P353+P310+P363-P305+P351+P338+P310-P405-P420-P501-P210-P280-P370+P378-P403+P235-P407-P413-P235+P410-P303+P361+P353-P304+P340+P310-P305+P351+P338-P310-P370+P378i-P402+P404[1]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri tert-butoxit là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học (CH3)3CONa.[2] Nó là một base mạnh và cũng là một base không nucleophin. Đôi khi trong các văn bản hóa học nó được viết là natri t-butoxit. Nó được dùng trong các phản ứng nhiều hơn so với kali tert-butoxit.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h i j k Sodium tert-butoxit trên ChemicalBook. Truy cập 25 tháng 11 năm 2020.
  2. ^ “Sodium tert”. Truy cập 27 tháng 9 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |BRAND_KEY&F= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |ALDRICH&N5= (trợ giúp)[liên kết hỏng]