Neotaenioglossa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neotaenioglossa
Thời điểm hóa thạch: Late Pleistocene to Recent
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Phân lớp (subclass)Prosobranchia

Neotaenioglossa là một phân nhóm lớn các loài ốc biển. Danh pháp này được đặt ra ra bởi Haller vào năm 1882. Ponder và Warén (1988),[1] Marquet (1997), đẵ đặt nhóm này vào siêu bộ Caenogastropoda. ITIS lại đặt chúng đồng nghĩa với Cerithioidea Férussac, 1819 .[2]

Bản Phân loại Động vật chân bụng (Bouchet & Rocroi, 2005) không tiếp tục ghi nhận phân nhóm này. Các họ thuộc nhóm này được phân về các nhánh Littorinimorpha, Neogastropoda và nhóm Ptenoglossa. Tất cả đều thuộc nhánh Hypsogastropoda.

Các họ[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ponder W.F. & A. Warén (1988). “Classification of the Caenogastropoda and Heterostropha - A list of the family-group names and higher taxa”. Malacological Review. Supll. (4): 288–328.
  2. ^ “Neotaenioglossa”. Integrated Taxonomic Information System. 1999. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2008.
  3. ^ Neotaenioglossa (TSN 566851) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]