Người Mỹ gốc Iraq

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Người Mỹ gốc Iraq
Iraqi Americans
العراقين الأمريكين
Tổng dân số
245.193[1][2]
Khu vực có số dân đáng kể
Michigan · California · Illinois · Massachusetts[3] · Tennessee · Texas · New York · Virginia · Missouri · Pennsylvania · Arizona.[2]
Ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập vùng Lưỡng HàTiếng Anh Mỹ
cũng có Tiếng Kurd (phương ngữ SoranKurmanji), Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (phương ngữ Turkmen Iraq/Turkoman), Tiếng Tân Aram Assyria, Tiếng MandeTiếng Armenia
Tôn giáo
 · Hồi giáo (SunniShia· Kitô giáo (chủ yếu là Công giáo Chaldean· Do Thái giáo · Mandae giáo

Người Mỹ gốc Iraq (tiếng Anh: Iraqi Americans, أمريكيون عراقيون) là những công dân Hoa Kỳ có nguồn gốc từ Iraq. Tính đến năm 2015, số lượng người Mỹ gốc Iraq là khoảng 145.279 người, theo Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ.[2]

Theo Sở Nhập tịch và Nhập cư, 49.006 người Iraq sinh ra ở nước ngoài nhập cư vào Hoa Kỳ từ năm 1989 đến 2001 và 25.710 người nhập cư gốc Iraq nhập tịch từ năm 1991 đến 2001. Tuy nhiên, Điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000 báo cáo rằng có khoảng 90.000 người nhập cư sinh ra ở Iraq đang cư trú tại Hoa Kỳ.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “PLACE OF BIRTH FOR THE FOREIGN-BORN POPULATION IN THE UNITED STATES Universe: Foreign-born population excluding population born at sea more information 2015 American Community Survey 1-Year Estimates”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ a b c “PEOPLE REPORTING ANCESTRY”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “Iraqi Refugees Find A Complicated New Home In Mass”. www.wbur.org.