Nghị viện Campuchia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nghị viện Campuchia

សភាតំណាងរាស្ត្រ ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា
5th National Assembly
3rd Senate
Huy hiệu hoặc biểu trưng
Dạng
Mô hình
Các việnThượng viện
Quốc hội
Lịch sử
Thành lập1946
Lãnh đạo
Norodom Sihamoni
Từ 14 October 2004
Chea Sim (CPP)
Từ 25 March 1999
Heng Samrin (CPP)
Từ 21 March 2006
Cơ cấu
Số ghế184
61 Senators
123 Members of Parliament
Cambodian Senate composition 2012.svg
Chính đảng Thượng viện     CPP (46)
     SRP (11)
     Independent (4)
5th Cambodian National Assembly composition, 2013.svg
Chính đảng Quốc hội     CPP (68)
     CNRP (55)
Bầu cử
Bầu cử Thượng viện vừa qua29 tháng 1, 2012
Bầu cử Quốc hội vừa qua28 tháng 7, 2013
Trụ sở
Tập tin:National Assembly Building Cambodia.jpg
Trang web
www.national-assembly.org.kh
www.senate.gov.kh

Nghị viện Campuchia theo mô hình lưỡng viện:

Kết quả bầu cử mới nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả bầu cử Quốc hội ngày 27/7/2003

Chính đảng # số ghế giành được # số phiếu hợp lệ
CPP 73 2.447.259
Funcinpec 26 1.072.313
Đảng Sam Rainsy 24 1.130.423
Khác 0 518.842
Tổng 123 5.168.837

http://www.necelect.org.kh/English/ElectionResult/Result_2003/Result_2003.html Lưu trữ 2008-06-30 tại Wayback Machine

Kết quả bầu cử Thượng viện ngày 22/1/2006

Chính đảng # số ghế giành được # ước tính phiếu bầu
CPP 43 7.854
Funcinpec 9 2.320
Đảng Sam Rainsy 2 1.165
Tổng 54 11.352
Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Campuchia

List of Senators Lưu trữ 2007-09-22 tại Wayback Machine
Ruling party wins Cambodia poll

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]