Nhuận (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nhuận trong tiếng Việt có thể là:

  • Sự thêm ngày hay tháng vào trong lịch để đảm bảo sự đồng bộ tương đối của lịch với các sự thay đổi theo mùa.
  • Sự thêm các giây (đơn vị đo thời gian) thừa vào để đảm bảo đồng bộ thời gian phổ biến rộng rãi của ngày (dựa vào UTC) đồng bộ với thời gian mặt trời trung bình (phụ thuộc vào sự tự quay của Trái Đất). Thông thường các giây nhuận được thêm vào sau 23 giờ 59 phút 59 giây của ngày 31 tháng 12 hoặc ngày 30 tháng 6.
  • Trong các từ ghép như:
    • Nhuận tràng hay nhuận trường: (Y học) Chỉ sự đảm bảo cho việc đại tiện được dễ dàng hay thuốc có tác dụng làm điều đó.