Nicagus occultus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nicagus occultus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Aeslinae
Chi (genus)Nicagus
Loài (species)N. occultus
Danh pháp hai phần
Nicagus occultus
Paulsen & Smith, 2005

Nicagus occultus là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Paulsen & Smith mô tả khoa học năm 2005.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.