Nifurzide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nifurzide
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ECHA InfoCard100.049.735
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H8N4O6S
Khối lượng phân tử336.28012 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Nifurzide là một dẫn xuất nitrofuran và chất chống nhiễm trùng đường ruột hoạt động chống lại Escherichia coli.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Delsarte, A; Faway, M; Frère, JM; Coyette, J; Calberg-Bacq, CM; Heinen, E (tháng 3 năm 1981). “Nifurzide, a nitrofuran antiinfectious agent: interaction with Escherichia coli cells”. Antimicrobial Agents and Chemotherapy. 19 (3): 477–86. doi:10.1128/aac.19.3.477. PMC 181457. PMID 7018391.