Nitơ oxide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nitơ oxide có thể đề cập đến một hợp chất của oxynitơ, hoặc hỗn hợp của các hợp chất như vậy:

Anion[sửa | sửa mã nguồn]

Cation[sửa | sửa mã nguồn]

Khoa học khí quyển[sửa | sửa mã nguồn]

Trong hóa học khí quyển:

  • NO
    x
    (hoặc NOx), shorthand của NONO
    2
    [1][2]
  • NO
    y
    (hoặc NOy)
  • NO
    z
    (hoặc NOz) = NO
    y
    NO
    x

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ United States Clean Air Act, 42 U.S.C. § 7602
  2. ^ Seinfeld, John H.; Pandis, Spyros N. (1997), Atmospheric Chemistry and Physics: From Air Pollution to Climate Change, Wiley-Interscience, ISBN 0-471-17816-0