Nogent-sur-Seine (tổng)
Giao diện
Tổng Nogent-sur-Seine | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Aube |
Quận | Nogent-sur-Seine |
Xã | 16 |
Mã của tổng | 10 16 |
Thủ phủ | Nogent-sur-Seine |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Gérard Ancelin 1992- ]] |
Dân số không trùng lặp |
11 167 người (1999) |
Diện tích | 21 347 ha = 213,47 km² |
Mật độ | 52,31 hab./km² |
Tổng Nogent-sur-Seine là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Aube trong vùng Grand Est.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Nogent-sur-Seine ở quận Nogent-sur-Seine.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
1992- | Gérard Ancelin | {{{3}}} |
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Nogent-sur-Seine bao gồm 16 xã với dân số 11 167 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Bouy-sur-Orvin | 56 | 10400 | 10057 |
Courceroy | 100 | 10400 | 10106 |
Ferreux-Quincey | 337 | 10400 | 10148 |
Fontaine-Mâcon | 425 | 10400 | 10153 |
Fontenay-de-Bossery | 78 | 10400 | 10154 |
Gumery | 216 | 10400 | 10169 |
La Louptière-Thénard | 216 | 10400 | 10208 |
Marnay-sur-Seine | 240 | 10400 | 10225 |
Le Mériot | 495 | 10400 | 10231 |
La Motte-Tilly | 327 | 10400 | 10259 |
Nogent-sur-Seine | 5 963 | 10400 | 10268 |
Pont-sur-Seine | 935 | 10400 | 10298 |
Saint-Aubin | 537 | 10400 | 10334 |
Saint-Nicolas-la-Chapelle | 79 | 10400 | 10355 |
Soligny-les-Étangs | 180 | 10400 | 10370 |
Traînel | 983 | 10400 | 10382 |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
7 729 | 8 705 | 8 977 | 9 498 | 10 268 | 11 167 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |