Nomura Shūhei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nomura Shūhei
Nomura Shūhei ở Hong Kong, 2014
Sinh14 tháng 11, 1993 (30 tuổi)
Kobe, Nhật Bản
Quốc tịchNhật Bản
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2009 đến nay
Người đại diệnAmuse, Inc.
Chiều cao1,75 m (5 ft 9 in)
Trang webartist.amuse.co.jp/artist/nomura_shuhei/

Nomura Shūhei (野村 周平 (Dã Thôn Châu Bình)? sinh ngày 14 tháng 11 năm 1993) là một diễn viên Nhật Bản. Anh sinh ra ở Kobe, tỉnh Hyogo, là người có 1/4 dòng máu gốc Hoa và nói tiếng Trung lưu loát.[1] Năm 2009, anh được chọn từ khoảng 30.000 ứng viên là người chiến thắng của Audition Amuse toàn nước Nhật.[2][3]

Danh sách phim tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Lồng tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 野村周平インタビュー『本能型なので気の向くまま楽しみたい』 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ 野村周平のプロフィール (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  3. ^ 野村周平 - Yahoo!検索(人物) (bằng tiếng Nhật). Yahoo Japan Corporation. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ 映画 もし高校野球の女子マネージャーがドラッカーの『マネジメント』を読んだら. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  5. ^ 映画 探偵はBARにいる. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  6. ^ “Abe Hiroshi attends advanced screening for "Tengoku kara no Yell". tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  7. ^ 映画 天国からのエール. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  8. ^ 映画 スープ ~生まれ変わりの物語~. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  9. ^ 映画 江ノ島プリズム. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  10. ^ 男子高校生の日常 グダグダエディション (ショウゲート): 2014 (bằng tiếng Nhật). National Diet Library. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  11. ^ 映画 パズル. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  12. ^ クジラのいた夏 limited edition (ポニーキャニオン): 2014 (bằng tiếng Nhật). National Diet Library. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  13. ^ 映画 日々ロック. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  14. ^ 映画 映画 ビリギャル. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  15. ^ 映画 愛を積むひと. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  16. ^ 『ライチ☆光クラブ』が映画化 野村周平、古川雄輝らが出演 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
  17. ^ 広瀬すず、実写版『ちはやふる』で映画初主演! 共演に野村周平&真剣佑 (bằng tiếng Nhật). IID, Inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  18. ^ 真造圭伍「森山中教習所」映画化!野村周平&賀来賢人が教習所に通うひと夏 (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
  19. ^ TV 新撰組 PEACE MAKER. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  20. ^ TV プロゴルファー花. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  21. ^ TV 天使のわけまえ. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  22. ^ TV ハンマーセッション!. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  23. ^ TVM 遠い日のゆくえ. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  24. ^ TV 高校生レストラン. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  25. ^ TV 平清盛. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  26. ^ TVM ブラックボード ~時代と戦った教師たち~/第一夜 軍国主義[未来]. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  27. ^ TV 梅ちゃん先生. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  28. ^ TV 黒の女教師. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  29. ^ TV GTO. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  30. ^ TV パーフェクト・ブルー. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  31. ^ 寺島しのぶ、“醜く整形”した女性の役どころに苦笑…「ブサイクな顔でいっぱい」 (bằng tiếng Nhật). IID, Inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  32. ^ 35歳の高校生 (バップ): 2013 (bằng tiếng Nhật). National Diet Library. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  33. ^ TV 刑事のまなざし. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  34. ^ 今年イチオシの俳優、野村周平 ドラマ「僕のいた時間」出演中 (bằng tiếng Nhật). The Sankei Shimbun. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.[liên kết hỏng]
  35. ^ 若者たち2014 フジテレビ開局55周年記念ドラマ: ディレクターズカット完全版 (フジテレビジョン): 2015 (bằng tiếng Nhật). National Diet Library. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  36. ^ 野村周平、福士蒼汰の“恋敵”に “月9”初出演「自分らしくチャレンジ」 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  37. ^ ドラマ「フラジャイル」に武井咲、野村周平、小雪、北大路欣也が出演 (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
  38. ^ 野村周平、声優初挑戦のアニメ「台風のノルダ」公開に「すごく恥ずかしい」 (bằng tiếng Nhật). eiga.com inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.