Nose, Ōsaka
(Đổi hướng từ Nose, Osaka)
Nose 能勢町 | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
Tọa độ: 34°58′B 135°25′Đ / 34,967°B 135,417°Đ | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Kinki |
Tỉnh | Ōsaka |
Huyện | Toyono |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Naka Kazuhiro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 98,75 km2 (38,13 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 9,079 |
• Mật độ | 92/km2 (240/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 28 Shukuno, Nose-chō, Toyono-gun, Osaka-fu 563-0392 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Trang web chính thức |
Biểu tượng | |
Hoa | Lilium japonicum |
Cây | Zelkova serrata |
Nose (能勢町 Nose-chō) là thị trấn thuộc huyện Toyono, Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 9.079 người và mật độ dân số là 92 người/km².[1] Tổng diện tích thị trấn là 98,75 km².
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Nose, Ōsaka | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.3 | 19.8 | 22.6 | 28.4 | 32.0 | 34.4 | 37.3 | 37.4 | 35.8 | 30.4 | 25.5 | 20.3 | 37,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 7.4 | 8.3 | 12.2 | 18.1 | 22.9 | 25.8 | 29.4 | 31.2 | 27.2 | 21.5 | 15.7 | 10.0 | 19,14 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.4 | 3.1 | 6.5 | 12.0 | 17.1 | 21.0 | 24.8 | 25.9 | 22.0 | 16.0 | 9.9 | 4.6 | 13,78 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −1.9 | −1.5 | 1.0 | 5.9 | 11.5 | 16.7 | 21.0 | 21.7 | 17.8 | 11.3 | 4.7 | 0.0 | 9,02 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −8.2 | −10.8 | −6.9 | −3.5 | −0.2 | 6.1 | 12.3 | 13.1 | 6.7 | −0.1 | −3.7 | −7.4 | −10,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 49.9 (1.965) |
61.5 (2.421) |
100.6 (3.961) |
111.0 (4.37) |
145.7 (5.736) |
181.2 (7.134) |
213.0 (8.386) |
154.5 (6.083) |
192.4 (7.575) |
142.8 (5.622) |
72.8 (2.866) |
57.8 (2.276) |
1.483,1 (58,39) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 6.5 | 7.6 | 9.9 | 9.9 | 10.2 | 11.5 | 11.8 | 9.0 | 10.4 | 9.0 | 6.4 | 7.1 | 109,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 113.4 | 113.0 | 147.6 | 179.2 | 189.9 | 132.5 | 152.2 | 195.7 | 150.0 | 153.8 | 134.5 | 122.6 | 1.784,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Nose (Ōsaka , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nose, Ōsaka. |
- Trang chủ chính thức (tiếng Nhật)