Nothing's Gonna Change My Love for You

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Nothing's Gonna Change My Love for You"
Bài hát của George Benson
từ album 20/20
Mặt B"Beyond The Sea (La Mer)"
Phát hành1985
Định dạngĐĩa đơn 7-inch
Thu âm1984
Thể loại
Thời lượng4:04
Hãng đĩaWarner Bros. Records
Sáng tácMichael Masser,
Gerry Goffin
Sản xuấtMichael Masser
Thứ tự đĩa đơn của George Benson
"I Just Wanna Hang Around You"
(1985)
"Nothing's Gonna Change My Love for You"
(1985)
"Kisses in the Moonlight"
(1986)
Video âm nhạc
"Nothing's Gonna Change My Love for You" (TopPop, 1985) trên YouTube

"Nothing's Gonna Change My Love for You" là một bài hát được sáng tác bởi Gerry Goffin và Michael Masser. Nó được ghi âm lần đầu tiên bởi ca sĩ người Mỹ George Benson cho album 20/20 năm 1985.

Phiên bản của George Benson[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn 7-inch

  1. "Nothing's Gonna Change My Love for You" (Michael Masser, Gerry Goffin) – 4:04
  2. Beyond The Sea (La Mer) (Charles Trenet, Jack Lawrence) – 4:10
Bảng xếp hạng (1985) Vị trí
cao nhất
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[1] 29
Hà Lan (Single Top 100)[2] 43

Phiên bản của Glenn Medeiros[sửa | sửa mã nguồn]

"Nothing's Gonna Change My Love for You"
Đĩa đơn của Glenn Medeiros
từ album Glenn Medeiros
Phát hànhTháng 3 năm 1987
Định dạng7"
12"
Thu âm1986
Thể loạiR&B, pop, soft rock
Thời lượng3:46
Hãng đĩaMercury
Sáng tácMichael Masser
Gerry Goffin
Sản xuấtJeff Tyzik
Glenn Medeiros
Thứ tự đĩa đơn của Glenn Medeiros
- "Nothing's Gonna Change My Love for You"
(1987)
"Lonely Won't Leave Me Alone"
(1988)

Bài hát đã trở thành một bản tình ca nổi tiếng trên toàn thế giới với phiên bản hát lại của ca sĩ gốc Hawaii Glenn Medeiros phát hành năm 1987. Nó đạt vị trí thứ 12 trên Billboard Hot 100 và đứng đầu các bảng xếp hạng ở Canada, Pháp, Ireland, Tây Ban Nha, Hà Lan và Vương quốc Anh (trong 4 tuần vào tháng 7 năm 1988).

Nothing's Gonna Change My Love for You đã được hát lại bởi nhiều nghệ sĩ nổi tiếng như: Stevie Wonder, Westlife, John McCook...

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa 7"
  1. "Nothing's Gonna Change My Love for You" — 3:46
  2. "Nothing's Gonna Change My Love for You" (không lời) — 5:11
Đĩa 12"
  1. "Nothing's Gonna Change My Love for You" (bản mở rộng) — 6:09
  2. "Nothing's Gonna Change My Love for You" (bản 7") — 3:46
  3. "Nothing's Gonna Change My Love for You" (không lời) — 5:20

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (1987-88) Vị trí
cao nhất
Áo (Ö3 Austria Top 40)[3] 12
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[4] 2
Canada Top Singles (RPM)[5] 1
Châu Âu (Eurochart Hot 100) 1
Pháp (SNEP)[6] 1
Đức (Official German Charts)[7] 20
Ireland (IRMA)[8] 1
Hà Lan (Dutch Top 40)[9] 1
Na Uy (VG-lista)[10] 2
Tây Ban Nha (AFYVE)[11] 1
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[12] 2
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[13] 8
UK Singles (The Official Charts Company)[14] 1
U.S. Billboard Hot 100[15] 12
U.S. Billboard Hot Adult Contemporary Tracks[16] 4

Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (1987) Vị trí
Canada Top Singles (RPM)[17] 10
US Billboard Hot 100[18] 85
Bảng xếp hạng (1988) Vị trí
Australian Singles Chart[19] 36
Belgian (Flanders) Singles Chart[20] 13
Dutch Top 40[21] 2
UK Singles (The Official Charts Company)[22] 3

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Nước Chứng nhận Doanh số
Canada[23] Vàng 50,000
Pháp[24] Vàng 500,000
Hà Lan[25] Vàng 40,000
Vương quốc Anh[26] Vàng 400,000

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Ultratop.be – George Benson – Nothing's Gonna Change My Love for You" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  2. ^ "Dutchcharts.nl – George Benson – Nothing's Gonna Change My Love for You" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  3. ^ "Austriancharts.at – Glenn Medeiros – Nothing's Gonna Change My Love For You" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  4. ^ "Ultratop.be – Glenn Medeiros – Nothing's Gonna Change My Love For You" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  5. ^ Canadian peak
  6. ^ "Lescharts.com – Glenn Medeiros – Nothing's Gonna Change My Love For You" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  7. ^ "Musicline.de – Glenn Medeiros Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  8. ^ “The Irish Charts - All there is to know”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2008.
  9. ^ "Nederlandse Top 40 – Glenn Medeiros" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  10. ^ "Norwegiancharts.com – Glenn Medeiros – Nothing's Gonna Change My Love For You" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  11. ^ Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  12. ^ "Swedishcharts.com – Glenn Medeiros – Nothing's Gonna Change My Love For You" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  13. ^ "Swisscharts.com – Glenn Medeiros – Nothing's Gonna Change My Love For You" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  14. ^ “Number 1 Singles - 1980s”. everyHit.com. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2008.
  15. ^ "Nothing's Gonna Change My Love for You" entry at billboard.com, Hot 100”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2008.
  16. ^ "Nothing's Gonna Change My Love for You" entry at billboard.com, Hot Adult Contemporary Tracks”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2008.[liên kết hỏng]
  17. ^ “Item Display”. Truy cập 12 tháng 8 năm 2015.
  18. ^ “Top 100 Hits of 1987/Top 100 Songs of 1987”. Truy cập 12 tháng 8 năm 2015.
  19. ^ 1988 Australian Singles Chart ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Singles 1988 Australian Recording Industry Association (Retrieved ngày 3 tháng 9 năm 2008)
  20. ^ “1988 Belgian Flanders Singles Chart” (bằng tiếng Hà Lan). ultratop.be. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2014.
  21. ^ “Single top 100 over 1988” (pdf) (bằng tiếng Hà Lan). Top40. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2010.
  22. ^ “Top 100 1988”.
  23. ^ Gold & Platinum Certification Lưu trữ 2016-01-11 tại Wayback Machine Canadian Recording Industry Association (CRIA) (Retrieved ngày 3 tháng 9 năm 2008)
  24. ^ “Les certifications depuis 1973, database” (bằng tiếng Pháp). Infodisc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2010.
  25. ^ Goud/Platina Lưu trữ 2009-06-18 tại Wayback Machine NVPI - de branchevereniging van de entertainmentindustrie (Retrieved ngày 9 tháng 12 năm 2008)
  26. ^ Certified Awards Search Lưu trữ 2011-08-06 tại Wayback Machine BPI - The British Recorded Music Industry (Retrieved ngày 3 tháng 9 năm 2008)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]