Notodiaptomus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Notodiaptomus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Maxillopoda
Phân lớp (subclass)Copepoda
Bộ (ordo)Calanoida
Họ (familia)Diaptomidae
Chi (genus)Notodiaptomus
Kiefer, 1936
Loài điển hình
Notodiaptomus deitersi
(Poppe, 1891)

Notodiaptomus là một chi động vật giáp xác trong họ Diaptomidae.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:[1].[2][3][4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Edinaldo N. Santos-Silva, Geoff A. Boxshall & Carlos E. F. Rocha (1999). “The Neotropical genus Notodiaptomus Kiefer, 1936 (Calanoida: Diaptomidae): redescription of the type species Notodiaptomus deitersi (Poppe, 1891) and designation of a neotype”. Studies on Neotropical Fauna and Environment. 34 (2): 114–128. doi:10.1076/snfe.34.2.114.2106.
  2. ^ T. Chad Walter (2010). T. Chad Walter & Geoff Boxshall (biên tập). Notodiaptomus Kiefer, 1936”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
  3. ^ J. W. Reid (1996). Notodiaptomus dubius. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
  4. ^ J. W. Reid (1996). Notodiaptomus maracaibensis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]