Novonigidius trifurcus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Novonigidius trifurcus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Lucaninae
Chi (genus)Novonigidius
Loài (species)N. trifurcus
Danh pháp hai phần
Novonigidius trifurcus
Dider, 1928

Novonigidius trifurcus là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Dider mô tả khoa học năm 1928.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.