Nueva Paz, Cuba
Giao diện
| Nueva Paz | |
|---|---|
| — Đô thị — | |
| Vị trí Nueva Paz ở Cuba | |
| Tọa độ: Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:ISO 3166/data/CU' not found. 22°45′48″B 81°45′29″T / 22,76333°B 81,75806°T | |
| Quốc gia | |
| Tỉnh | Villa Clara |
| Thành lập | 1802[1] |
| Thành lập | 1812 (đô thị) |
| Diện tích[2] | |
| • Tổng cộng | 515 km2 (199 mi2) |
| Độ cao | 20 m (70 ft) |
| Dân số (2004)[3] | |
| • Tổng cộng | 24.277 |
| • Mật độ | 47,1/km2 (1,220/mi2) |
| Múi giờ | UTC−5 |
| Mã điện thoại | 7 |
Nueva Paz là một đô thị ở tỉnh La Habana của Cuba. Khu định cư được thiết lập năm 1802.[1]
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2002, đô thị Nueva Paz có dân số 24.281 người.[3] với tổng diện tích 515 km² (198,8 mi²),[2] và mật độ dân số 47,1người/km² (122người/sq mi).
Đô thị này được chia thành các barrio Bagáez, Ciudad, Jagua, Navarra, Palos, San Luis, Vegas và Yaya.[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Guije.com. "Nueva Paz". Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
- ^ a b Statoids (2003). "Municipios of Cuba". Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007.
- ^ a b Atenas.cu (2004). "2004 Population trends, by Province and Municipality". Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007. (bằng tiếng Tây Ban Nha)