Nyceryx coffaeae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nyceryx coffaeae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Nyceryx
Loài (species)N. coffaeae
Danh pháp hai phần
Nyceryx coffaeae
(Walker, 1856)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Perigonia coffaeae Walker, 1856
  • Pachygonia boisduvalii Butler, 1876
  • Macroglossa abboti Schaufuss, 1870

Nyceryx coffaeae là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, Belize, GuatemalaCosta Rica vào đến Nam Mỹ, nơi chúng được thấy ở Brasil, Colombia, EcuadorBolivia.[2]

Sải cánh khoảng 68–69 mm. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.

Ấu trùng ăn các loài Calycophyllum candidissimum.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Silkmoths

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]