Octodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Octodon
Thời điểm hóa thạch: Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Octodontidae
Chi (genus)Octodon
Bennett, 1832[1]
Loài điển hình
Octodon cumingii Bennett, 1832 (= Sciurus degus Molina, 1782).
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
Dendrobius Meyen, 1833; Dendroleius Meyen, 1833.

Octodon là một chi động vật có vú trong họ Octodontidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Bennett miêu tả năm 1832.[1] Loài điển hình của chi này là Octodon cumingii Bennett, 1832 (= Sciurus degus Molina, 1782).

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Octodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Octodon tại Wikispecies