Odorrana swinhoana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Odorrana swinhoana
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Odorrana
Loài (species)O. swinhoana
Danh pháp hai phần
Odorrana swinhoana
(Boulenger, 1903)
Danh pháp đồng nghĩa

Rana swinhoana Boulenger, 1903

Rana taiwaniana Otsu, 1973

Odorrana swinhoana là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, và sông. Nó không được xem là bị đe dọa theo LBTQ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). Odorrana swinhoana. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58727A63848879. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T58727A63848879.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lue Kuangyang, Chou Wenhao (2004). Odorrana swinhoana. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012.

Tư liệu liên quan tới Odorrana swinhoana tại Wikimedia Commons