Ogawa Daiki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ogawa Daiki
小川大貴
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ogawa Daiki
Ngày sinh 16 tháng 10, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Fuji, Shizuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Júbilo Iwata
Số áo 24
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Đại học Meiji
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– Júbilo Iwata 33 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Ogawa Daiki (小川大貴 Ogawa Daiki?, 16 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Júbilo Iwata.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2014 Júbilo Iwata J2 League 4 0 0 0 4 0
2015 2 0 2 0 4 0
2016 J1 League 7 0 0 0 4 0 11 0
2017 20 0 2 1 5 0 27 1
Tổng cộng sự nghiệp 33 0 4 1 9 0 46 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “小川大貴:ジュビロ磐田:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 51 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 107 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 142 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]