Okubo Takuo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ōkubo Takuo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ōkubo Takuo
Ngày sinh 18 tháng 9, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Koto, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,90 m (6 ft 3 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Tokyo
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Trường Trung học Teikyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Yokohama FC 40 (0)
2011–2013 JEF United Chiba 0 (0)
2014–2016 V-Varen Nagasaki 96 (0)
2017– FC Tokyo
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Ōkubo Takuo (大久保 択生 Ōkubo Takuo?, sinh ngày 18 tháng 9 năm 1989 ở Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho FC Tokyo.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3][4][5]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Yokohama FC 2008 0 0 0 0 0 0
2009 33 0 2 0 35 0
2010 7 0 0 0 7 0
JEF United Chiba 2011 0 0 1 0 1 0
2012 0 0 1 0 1 0
2013 0 0 1 0 1 0
V-Varen Nagasaki 2014 23 0 2 0 25 0
2015 31 0 1 0 32 0
2016 42 0 1 0 43 0
Tổng 136 0 9 0 145 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Takuo Okubo Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 72 out of 289)
  3. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  4. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  5. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-01-29 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]