Oliva (chi ốc biển)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oliva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olividae
Phân họ (subfamilia)Olivinae
Chi (genus)Oliva
Bruguière, 1789[1]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Oliva (Carmione) Gray, 1858
  • Oliva (Miniaceoliva) Petuch & Sargent, 1986
  • Porphyria Röding, 1798

Oliva là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Oliva bao gồm:[3][4][5]

phân chi Acutoliva

phân chi Annulatoliva

phân chi Cariboliva

phân chi Carmione

phân chi Miniaceoliva

phân chi Multiplicoliva

phân chi Musteloliva

phân chi Neocylindrus

phân chi Oliva

phân chi Omogymna

phân chi Rufoliva

phân chi Viduoliva

subgenus ?

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bruguière J. G. (1789). Ency. Méth. (Vers) (1) xv.
  2. ^ Bouchet, P. (2012). Oliva Bruguière, 1789. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205393 on 2012-04-04
  3. ^ ITIS
  4. ^ OBIS[liên kết hỏng]
  5. ^ Indo-Pacific Mollusk database

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]