Ominami Takuma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ominami Takuma
大南 拓磨
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ominami Takuma
Ngày sinh 13 tháng 12, 1997 (26 tuổi)
Nơi sinh Kariya, Aichi, Nhật Bản
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Júbilo Iwata
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2015 Trường Trung học Kagoshima Jitsugyō
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Júbilo Iwata 0 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Nhật Bản
Bóng đá nam
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Indonesia 2018 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Ominami Takuma (大南 拓磨 Ōminami Takuma?, sinh ngày 13 tháng 12 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Júbilo Iwata.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Ominami Takuma gia nhập câu lạc bộ tại J1 League Júbilo Iwata năm 2016. Ngày 25 tháng 5 anh ra mắt ở J.League Cup (v Kashima Antlers).[1][2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2016 Júbilo Iwata J1 League 0 0 1 0 1 0 2 0
2017 0 0 2 0 3 0 5 0
Tổng 0 0 3 0 4 0 7 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b J.League Data Site
  2. ^ Match report J.League Data Site
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 51 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 108 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]