Operetta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khán giả tại nhà hát Théâtre des Bouffes-Parisiens, nơi sinh của Offenbach operettas (1860)

Operetta tiếng Pháp: [opérette]; tiếng Đức: [operette]; tiếng Tây Ban Nha: [opereta] là một dạng opera nhẹ với những đoạn thoại nói, những ca khúc và những vũ điệu. Operetta nhấn mạnh vào âm nhạc giàu tính giai điệu đồng thời dựa vào các phong cách opera thế kỉ 19, thể loại Operetta đã không ngừng phát triển suốt nửa cuối thế kỉ 19 và nửa đầu thế kỉ 20. Trong suốt thế kỉ 20, operetta phát triển nhưng phần lớn dần bị thể loại Musical thế chỗ[1][2].

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Thể loại Operetta”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Lubbock, Mark. "The Music of 'Musicals'". The Musical Times, Vol. 98, No. 1375 (September, 1957), pp. 483–85, Musical Times Publications Ltd., accessed ngày 17 tháng 8 năm 2010

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ganzl, Kurt. The Encyclopedia of Musical Theatre (3 Volumes). New York: Schirmer Books, 2001.
  • Goulet, Charles. Sur la scène et dans la coulisse. Québec, Qc.: Ministère des Affaires culturelles, 1981. ISBN 2-551-04178-3
  • Traubner, Richard. Operetta: A Theatrical History. Garden City, NY: Doubleday & Company, 1983
  • Bordman, Gerald. American Operetta. New York: Oxford University Press, 1981.
  • Linhardt, Marion, Residenzstadt und Metropole. Zu einer kulturellen Topographie des Wiener Unterhaltungstheaters (1858–1918). Berlin: Max Niemeyer Verlag, 2006 (German)
  • Clarke, Kevin, Glitter and be Gay: Die authentische Operette und ihre schwulen Verehrer. Hamburg: Männerschwarm Verlag, 2007 (German)
  • Riccardo Viagrande, Tu che m'hai preso il cuor. Un viaggio nel mondo dell'operetta, Casa Musicale Eco, Monza, 2009 (Italian)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]