Orectolobus maculatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orectolobus maculatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Bộ (ordo)Orectolobiformes
Họ (familia)Orectolobidae
Chi (genus)Orectolobus
Loài (species)O. maculatus
Danh pháp hai phần
Orectolobus maculatus
(Bonnaterre, 1788)
Phạm vi phân bố (xanh biển)
Phạm vi phân bố (xanh biển)

Orectolobus maculatus là một loài cá mập thảm. Loài này phân bố ở phía đông Ấn Độ Dương từ Tây Úc tới miền nam Queensland, giữa vĩ độ 20° Nam đến 40° Nam. Nó đạt đến chiều dài 3 mét (9,8 feet). Đây là loài đặc hữu của Úc, thường sống ở vùng biển nhiệt đới không sâu hơn 218 mét. 38 mẫu vật bị bắt từ năm 1882 đến 1995 được tìm thấy ở vùng nước sâu 20-176. Nhìn thấy đã được báo cáo ở Queensland, Victoria, Nam Úc và Tây Úc, ở phía tây Thái Bình Dương và phía đông Ấn Độ Dương. Hồ sơ cũng được biết về các loài sống ở Tasmania và Lãnh thổ phía Bắc, nhưng những điều này có khả năng là không hợp lệ. Một số hồ sơ đã xác định nhầm các loài cá khác sống ở Nhật Bản và Biển Đông là loài này.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]