Oreolalax jingdongensis
Giao diện
Oreolalax jingdongensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Oreolalax |
Loài (species) | O. jingdongensis |
Danh pháp hai phần | |
Oreolalax jingdongensis Hu, Yang & Li, 1983 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Scutiger jingdongensis (Ma, Yang, and Li, 1983) |
Oreolalax jingdongensis là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Chúng là loài đặc hữu của Trung Quốc. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Guanfu, W., Shunqing, L. & Datong, Y. 2004. Oreolalax jingdongensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Wikispecies có thông tin sinh học về Oreolalax jingdongensis
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wu Guanfu, Lu Shunqing, Yang Datong (2004). “Oreolalax jingdongensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
]]