Oxalis incana
Oxalis incana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Oxalidaceae |
Chi (genus) | Oxalis |
Loài (species) | O. incana |
Danh pháp hai phần | |
Oxalis incana Phil. |
Oxalis incana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Phil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Oxalis incana”. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Oxalis incana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oxalis incana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Oxalis incana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.