Oxalis loricata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxalis loricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Oxalidaceae
Chi (genus)Oxalis
Loài (species)O. loricata
Danh pháp hai phần
Oxalis loricata
Dusén, 1901

Oxalis loricata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Dusén mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Oxalis loricata. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]