Oxylapia polli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxylapia polli
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Cichlidae
Phân họ (subfamilia)Ptychochrominae
Chi (genus)Oxylapia
Loài (species)O. polli
Danh pháp hai phần
Oxylapia polli
Kiener & Maugé, 1966

Oxylapia polli là một loài thuộc họ Cichlidae đặc hữu của Madagascar. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông. Nó bị đe dọa do mất môi trường sống và trầm tích từ phá rừng.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ravelomanana, T. (2016). Oxylapia polli. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T15778A58296944. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T15778A58296944.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]