Paa mokokchungensis
Nanorana mokokchungensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Paa |
Loài (species) | N. mokokchungensis |
Danh pháp hai phần | |
Nanorana mokokchungensis (Das & Chanda, 2000) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Scutiger mokokchungensis Das and Chanda, 2000 |
Nanorana mokokchungensis là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bordoloi, S., Ohler, A. & Dutta, S. (2004). “Nanorana mokokchungensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Bordoloi, S., Ohler, A. & Dutta, S. 2004. Paa mokokchungensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.