Pachetra sagittigera
Pachetra sagittigera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Pachetra |
Loài (species) | P. sagittigera |
Danh pháp hai phần | |
Pachetra sagittigera (Hufnagel, 1766) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pachetra sagittigera[1] (tên tiếng Anh: Feathered Ear) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở trung và nam châu Âu, phía đông đến Ural, phía bắc đến miền nam Anh, Thuỵ Điển và Phần Lan. Về phía nam nó được tìm thấy từ Anatolia, Trung Á và Altai đến tận Mông Cổ. Nó cũng có mặt ở Bắc Phi.
Sải cánh dài 32–45 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ, bao gồm các loài Festuca ovina, Poa và Gramineae.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Pachetra sagittigera sagittigera
- Pachetra sagittigera melanophaea (Bắc Mỹ)
- Pachetra sagittigera britannica (Anh), được cho là tuyệt chủng
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- www.lepiforum.de
- www.schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2011-10-05 tại Wayback Machine
- www.nic.funet.fi
- Fauna Europaea[liên kết hỏng]
- UKmoths
Tư liệu liên quan tới Pachetra sagittigera tại Wikimedia Commons
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.