Panthea acronyctoides
Giao diện
Panthea acronyctoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Pantheinae |
Chi (genus) | Panthea |
Loài (species) | P. acronyctoides |
Danh pháp hai phần | |
Panthea acronyctoides Walker, 1861 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Panthea acronyctoides[1] (tên tiếng Anh: Zigzag đen) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy từ Newfoundland to British Columbia và adjacent các bang miền bắc, phía nam ở phía tây đến Colorado, phía nam ở phía đông đến New England và Kentucky.
Sải cánh dài 30–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Balsam Fir, miền đông Hemlock, miền đông Larch, Pines, và Spruces.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có hai phụ loài được công nhận:
- Panthea acronyctoides acronyctoides
- Panthea acronyctoides nigra
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Entomology.ualberta.ca Lưu trữ 2011-07-23 tại Wayback Machine
- Species info at Bug Guide
- Revision of the New World Panthea Hübner (Lepidoptera, Noctuidae) with descriptions of 5 new species và 2 new subspecies Lưu trữ 2013-07-03 tại Archive.today
Tư liệu liên quan tới Panthea acronyctoides tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.