Paragobiodon
Giao diện
Paragobiodon | |
---|---|
Warthead goby (Paragobiodon modestus) hiding in a Pocillopora coral. | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Gobiiformes |
Họ: | Gobiidae |
Chi: | Paragobiodon Bleeker, 1873 |
Loài điển hình | |
Gobius echinocephalus Rüppell, 1830 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Paragobiodon là một chi của Họ Cá bống trắng. Chúng thường hiện diện ở khu vực Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Paragobiodon echinocephalus (Rüppell, 1830)
- Paragobiodon lacunicolus (Kendall & Goldsborough, 1911)
- Paragobiodon melanosomus (Bleeker, 1853)
- Paragobiodon modestus (Regan, 1908)
- Paragobiodon xanthosoma (Bleeker, 1853)
Gallery
[sửa | sửa mã nguồn]-
Paragobiodon xanthosoma at North Sulawesi
-
Paragobiodon xanthosoma at Rao west of Morotai Indonesia
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Paragobiodon trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Paragobiodon tại Wikispecies