Park Jin-joo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park.
Park Jin-joo
Park Jin-joo vào năm 2011
Sinh24 tháng 12, 1988 (35 tuổi)
Hàn Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2011–nay
Người đại diệnA.N.D Entertainment[1][2][3]
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữBak Jin-ju
McCune–ReischauerPak Chin-chu
Hán-ViệtPhác Chân Châu

Park Jin Joo (Tiếng Hàn박진주; sinh ngày 24 tháng 12 năm 1988) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô bắt đầu sự nghiệp với bộ phim truyền hình Bộ đôi đài truyền hình (2016), và Hạnh phúc bất ngờ (2016).[4]

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa phim Vai trò Kênh
2011–2012 Gia đình là số một Hong Bo-hee MBC
2012 Operation Proposal Jo Jin-joo TV Chosun
2013 Thorn Flower Park Nam-hee JTBC
The Memory in My Old Wallet Bạn của Soo-A KBS2
Waiting For Love (ko) Seo Do-kyung KBS2
2013–2014 Ruby Ring Go So-young
2014 Bride of the Century Oh Jin-joo TV Chosun
Her Lovely Heels (ko) Lee Soo-young SBS Plus
Wife Scandal – The Wind Blows TV Chosun
Đôi mắt thiên thần Kim Yoon-jeong SBS
Only Love Bạn của Saet-byul
(Khách mời)
Modern Farmer Han Sang-eun
2015 The Family Is Coming Park Jin-joo
(Khách mời)
Cô gái nhìn thấy mùi hương Ma Ae-ri
My Unfortunate Boyfriend Mal-sook MBC Drama Net
Yumi's Room (ko) Heo Se-ji O'live
My Fantastic Funeral Na-rae SBS
Love Detective Sherlock K (ko) Jin-joo Naver TV Cast
2016 Webtoon Hero Toondra Show mùa 2 –
The Texts of the Joseon Dynasty
Hwang Deok-jeong
(15 tuổi)
MBC Every 1
Spark Yang Jin-soon Naver TV Cast
The Vampire Detective Nhân viên Radio
(Khách mời, tập 2)
OCN
Dramaworld Park Jin-joo
(Khách mời, tập 1)
Viki
Bộ đôi đài truyền hình Y tá Oh Jin-joo SBS
Hạnh phúc bất ngờ Han Yoo-kyung Dramax (ko)
Huyền thoại Biển xanh Y tá
(Khách mời, tập 5)
SBS
Click Your Heart Giáo viên Neoz Naver TV Cast
2016–2017 Tiệm may quý ông Nhân viên tiệm cà phê
(Khách mời)
KBS2
2017 Super Family 2017 (ko) Gia sư của Na Ik-hee SBS
My Sassy Girl Cô gái có tình cảm với Joon-young
(Khách mời, tập 32)
Thế giới hợp nhất Hong Jin-joo
Khi nàng say giấc Moon Hyang-mi
Two Cops Y tá Song Kyung-mi MBC
2018 Gặp gỡ[5] Eun-jin tvN
2019 Bí mật nàng fangirl[6] Lee Seon-joo
Khách sạn ma quái Gyeong Ah
(Khách mời, tập 8)
2020 Điên thì có sao Yoo Seung-jae
2021 Mùa hè yêu dấu của chúng ta Lee Sol-i SBS
TBA Four Men Park Hyun-soo[7] TV Chosun

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa phim Vai trò
2011 Sunny Hwang Jin-hee năm 1980
2012 The Sleepless (ko) Park In-jeong
2013 Koala (ko) Han Woo-ri
2014 The Plan Man Eun-ha
2015 My Sister, the Pig Lady Mi-ja
2017 Uhm Bok-dong Bong-seon
2018 Swing Kids Linda
Sovereign Default[8] Kang Yun-ju[9][10][11]
2019 Bàn tay diệt quỷ Nhân viên giao hàng nhà hàng Trung Quốc (Khách mời)

Chương trình thực tế[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chương trình Kênh Vai trò
2016 King of Mask Singer MBC Thí sinh "'Rain Is Falling From The Sky' Poncho Girl" (tập 81–82)
Panel (tập 85–86)

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải thưởng Thể loại Đề cử Kết quả
2017 Giải thưởng phim truyền hình SBS Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Thế giới hợp nhất Đoạt giải
2021 Nữ diễn viên xuất sắc hạng mục phim ngắn tập (hài/lãng mạn) Mùa hè yêu dấu của chúng ta Đề cử

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Yoon Hyo-jeong (ngày 26 tháng 9 năm 2017). “[공식]박진주, 새 소속사 찾았다 심은경-하연수와 한솥밥”. News1 Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ Kim Hae-in (ngày 26 tháng 9 năm 2017). “박진주, 매니지먼트 AND와 전속 계약…심은경·하연수 등 한솥밥”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  3. ^ Yang Ji-yoon (ngày 26 tháng 9 năm 2017). “배우 박진주, 매니지먼트 AND 전속계약…심은경, 하연수와 한솥밥”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.
  4. ^ Jo Hyun-joo & Lee Hye-young (ngày 30 tháng 10 năm 2013). “[인터뷰] 박진주 "예쁘지 않은 것이 나의 가장 큰 매력". Sports Hankooki (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ “[공식입장] 박진주, '남자친구' 출연 확정…박보검 직장 선배役”. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ “안보현-박진주-정제원-홍서영, '그녀의 사생활' 출연 확정 (공식)”. MK Sports (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 2 năm 2019.
  7. ^ Noh Gyu-min (ngày 4 tháng 4 năm 2018). “박진주 '사자' 합류, 나나와 '찰진 호흡'. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  8. ^ “National Bankruptcy Day on HanCinema”. HanCinema (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  9. ^ Jang Jin-ri (ngày 5 tháng 12 năm 2017). “[공식입장] 박진주, '국가부도의 날' 출연…김혜수X유아인 호흡”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  10. ^ Park Seul-gi (ngày 5 tháng 12 năm 2017). “박진주, '국가부도의 날' 출연 확정(공식)”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  11. ^ Jung Yoo-na (ngày 5 tháng 12 năm 2017). “박진주, 영화 '국가부도의 날' 출연 확정…스크린까지 섭렵”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]