Pasiphila debiliata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pasiphila debiliata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Tông (tribus)Eupitheciini
Chi (genus)Pasiphila
Loài (species)P. debiliata
Danh pháp hai phần
Pasiphila debiliata
(Hübner, 1817)[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Pasiphila debiliata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, phía đông đến miền nam Xibia, vùng AmurNhật Bản.

Sải cánh dài 17–19 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7.

Ấu trùng ăn Vaccinium myrtillus.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Pasiphila debiliata tại Wikimedia Commons