Bước tới nội dung

Paspalum repens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Paspalum repens
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Poales
Họ: Poaceae
Phân họ: Panicoideae
Liên tông: Andropogonodae
Tông: Paspaleae
Phân tông: Paspalinae
Chi: Paspalum
L.
Loài điển hình
Paspalum dimidiatum
L.[1]
Các đồng nghĩa[2]
  • Sabsab Adans., nom. superfl.
  • Anachyris Nees
  • Ceresia Pers.
  • Cleachne Roll.-Germ. ex Rottb.
  • Cymatochloa Schltdl.
  • Dichromus Schltdl., nom. illeg.
  • Dimorphostachys E.Fourn.
  • Maizilla Schltdl.
  • Paspalanthium Desv.
  • Reimaria Humb. & Bonpl. ex Flüggé
  • Reimarochloa Hitchc.
  • Thrasya Kunth
  • Thrasyopsis Parodi
  • Tylothrasya Döll

Paspalum repens là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được P.J.Bergius mô tả khoa học đầu tiên năm 1772.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chase, Agnes. 1911. Notes on genera of Paniceae. IV. Proceedings of the Biological Society of Washington 24: 137 Lưu trữ 2019-05-14 tại Wayback Machine lectotype designation
  2. ^ Paspalum L.”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ The Plant List (2010). Paspalum repens. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]