Payena kinabaluensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Payena kinabaluensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Sapotaceae
Tông (tribus)Sapoteae
Chi (genus)Payena
Loài (species)P. kinabaluensis
Danh pháp hai phần
Payena kinabaluensis
J.T.Pereira[1]

Payena kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được J.T.Pereira mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pereira, J.T. (tháng 4 năm 2002). Payena kinabaluensis J.T.Pereira”. Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 4. Forest Research Institute Malaysia. tr. 323, 324. ISBN 983-2181-27-5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Payena kinabaluensis. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]