Bước tới nội dung

Pennisetum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pennisetum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Pennisetum
Rich.[1]
Loài điển hình
Pennisetum typhoideum[2]
Rich.[3][4]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Penicillaria Willd.
  • Gymnotrix P.Beauv.
  • Catatherophora Steud.
  • Sericura Hassk.
  • Lloydia Delile [1844, illegitimate homonym not Salisb. ex Rchb. 1830 (syn. of Gagea in Liliaceae)]
  • Beckeropsis Fig. & De Not.
  • Eriochaeta Fig. & De Not.
  • Amphochaeta Andersson
  • Kikuyuochloa H.Scholz

Pennisetum (/ˌpɛnɪˈstəm/[5]}) là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[6]

Chi Pennisetum gồm các loài:[2]

Pennisetum alopecuroides
Pennisetum hohenackeri
Pennisetum orientale
Pennisetum pedicellatum
Pennisetum alopecuroides
formerly included

numerous species now considered better suited to other genera, primarily Cenchrus but also a few in Echinochloa and Setaria

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Richard, Louis Claude Marie 1805. in Persoon, Christiaan Hendrik, Synopsis plantarum,seu Enchiridium botanicum, complectens enumerationem systematicam specierum hucusque cognitarum, page 72 in Latin
  2. ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ lectotype designated by Chase, Contr. U.S. Natl. Herb. 22: 210 (1921)
  4. ^ Tropicos, Pennisetum Rich.
  5. ^ Sunset Western Garden Book. 1995. 606–07.
  6. ^ The Plant List (2010). Pennisetum. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]