Bước tới nội dung

Perbrinckia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Perbrinckia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Họ (familia)Parathelphusidae
Chi (genus)Perbrinckia
Bott, 1969
Loài điển hình
Thelphusa enodis Kingsley, 1880

Perbrinckia là một chi cua nước ngọt đặc hữu của Sri Lanka.[1] Môi trường sống của chúng là các khu rừng đất thấp, ẩm hoặc trên sông suối, nhiệt đới và cận nhiệt đới. Chi này gồm 13 loài,[2] hầu hết đều nằm trong sách đỏ IUCN.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mohomed M. Bahir, Peter K. L. Ng, Keith Crandall & Rohan Pethiyagoda (2005). “A conservation assessment of the freshwater crabs of Sri Lanka” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 12: 121–126. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  3. ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia cracens Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  4. ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia enodis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  5. ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia fenestra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  6. ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia fido Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  7. ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia gabadagei Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  8. ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia glabra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  9. ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia integra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  10. ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia morayensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  11. ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia punctata Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  12. ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia quadratus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  13. ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia rosae Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  14. ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia scansor Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
  15. ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia scitula Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]