Peromyscus
Giao diện
Peromyscus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene muộn – nay | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Peromyscus Gloger, 1841[1] |
Loài điển hình | |
Peromyscus arboreus Gloger, 1841 (= Mus leucopus Rafinesque, 1818). | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Peromyscus là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Gloger miêu tả năm 1841.[1] Loài điển hình của chi này là Peromyscus arboreus Gloger, 1841 (= Mus leucopus Rafinesque, 1818).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Peromyscus
- nhóm californicus
- Chuột nhắt California – P. californicus
- nhóm eremicus
- Chuột nhắt xương rồng – P. eremicus
- Chuột nhắt đảo Angel – P. guardia – có thể tuyệt chủng.
- P. g. guardia – thấy lần cuối năm 1991.
- P. g. mejiae – tuyệt chủng (1973)
- P. g. harbisoni – tuyệt chủng (1963)
- P. guardia subsp. indet. từ đảo Estanque – tuyệt chủng (1998)
- Chuột nhắt San Lorenzo – P. interparietalis
- Chuột nhắt hươu Bắc Baja– P. fraterculus
- Chuột nhắt hươu Dickey – P. dickeyi
- Chuột nhắt hẻm núi giả – P. pseudocrinitus
- Chuột nhắt sa mạc Eva – P. eva
- Chuột nhắt hươu Burt– P. caniceps
- Chuột nhắt mục đậu – P. merriami
- Chuột nhắt hươu Pemberton – P. pembertoni – tuyệt chủng (1931)
- nhóm hooperi
- Chuột nhắt Hooper – P. hooperi
- nhóm crinitus
- Chuột nhắt hẻm núi – P. crinitus
- nhóm maniculatus
- Chuột nhắt hươu Bắc Mỹ − P. maniculatus
- Chuột nhắt bãi biển – P. polionotus
- P. p. allophrys
- P. p. ammobates
- Chuột nhắt bãi biển Ponce de Leon P. p. decoloratus – tuyệt chủng (1959)
- P. p. leucocephalus
- P. p. niveiventris
- P. p. peninsularis
- Chuột nhắt bãi biển đảo Anastasia P. p. phasma
- P. p. trissyllepsis
- Chuột nhắt Santa Cruz – P. sejugis
- Chuột nhắt hươu tây bắc – P. keeni
- Chuột nhắt Keen – P. sitkensis
- Chuột nhắt tai đen– P. melanotis
- Chuột nhắt Slevins hay chuột nhắt hươu Catalina – P. slevini
- †Chuột nhắt hươu đảo khổng lồ – P. nesodytes – tuyệt chủng
- nhóm leucopus
- Chuột nhắt chân trắng– P. leucopus
- Chuột nhắt bông– P. gossypinus
- Chuột nhắt bông Key Largo P. g. allapaticola
- †Chuột nhắt bông bãi biển Chadwick P. g. restrictus – tuyệt chủng (1938)
- nhóm aztecus
- Chuột nhắt Aztec – P. aztecus
- Chuột nhắt rỉa – P. spicilegus
- Chuột nhắt Winkelmann – P. winkelmanni
- nhóm boylii
- Chuột nhắt bụi cây – P. boylii
- Chuột nhắt chân nhanh – P. levipes
- Chuột nhắt hươu Schmidly – P. schmidlyi
- Chuột nhắt đảo San Esteban – P. stephani
- Chuột nhắt Texas – P. attwateri
- Chuột nhắt Nayarit – P. simulus
- Chuột nhắt đảo Tres Marias – P. madrensis
- Chuột nhắt mắt cá chân trắng – P. pectoralis
- Chuột nhắt Chihuahua – P. polius
- nhóm truei
- Chuột nhắt Perote – P. bullatus
- Chột nhắt hươu Zacatecas – P. difficilis
- Chuột nhắt Osgood – P. gratus
- Chuột nhắt núi đá phương bắc – P. nasutus
- Chuột nhắt Pinyon – P. truei
- nhóm melanophrys
- Chuột nhắt cao nguyên – P. melanophrys
- Chuột nhắt hươu Pueblo – P. mekisturus
- Chuột nhắt hươu hung vàng – P. perfulvus
- nhóm furvus
- Chuột nhắt hươu ánh đen – P. furvus
- Chuột nhắt Maya – P. mayensis
- Chuột nhắt hươu El Carrizo – P. ochraventer
- nhóm megalops
- Chuột nhắt hươu nâu – P. megalops
- Zempoaltepec – P. melanocarpus
- Chuột nhắt đuôi đen – P. melanurus
- nhóm mexicanus
- Chuột nhắt hươu Gardner - P. gardneri[2]
- Chuột nhắt hươu lớn – P. grandis
- Chuột nhắt hươu Guatemala – P. guatemalensis
- Chuột nhắt hươu tai trần – P. gymnotis
- Chuột nhắt hươu Mexico – P. mexicanus
- Chuột nhắt hươu Stirton – P. stirtoni
- Chuột nhắt hươu Yucatán – P. yucatanicus
- Chuột nhắt hươu Chiapas – P. zarhynchus
- Chuột nhắt hươu vành đai núi lửa – P. hylocetes
- nhóm californicus
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Peromyscus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Lorenzo, C. và đồng nghiệp (tháng 1 năm 2016). “Revision of the Chiapan deer mouse, Peromyscus zarhynchus, with the description of a new species”. Journal of Mammalogy. 97 (3): 910–918. doi:10.1093/jmammal/gyw018.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- Dữ liệu liên quan tới Peromyscus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Peromyscus tại Wikimedia Commons