Perugia (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Perugia
—  Tỉnh  —
Tỉnh Perugia
Hiệu kỳ của Perugia
Hiệu kỳ

Bản đồ với vị trí tỉnh Perugia ở Ý
Perugia trên bản đồ Thế giới
Perugia
Perugia
Quốc gia Ý
VùngUmbria
Tỉnh lỵPerugia sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Tỉnh trưởngGiulio Cozzari
Diện tích
 • Tổng cộng6,334 km2 (2,446 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng606,413
 • Mật độ96/km2 (250/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2 sửa dữ liệu
Mã bưu chính06100, 06010–06089 sửa dữ liệu
Mã điện thoại075, 0578, 0742, 0743
Mã ISO 3166IT-PG sửa dữ liệu
Đơn vị hành chính59
Biển số xePG
ISTAT054

Tỉnh Perugia (Tiếng Ý: Provincia di Perugia) là tỉnh lớn hơn trong 2 tỉnh ở vùng Umbria của Ý, chiếm 2/3 diện tích và dân số vùng này. Tỉnh lỵ là thành phố Perugia. Tỉnh này đã bao gồm toàn bộ lãnh thổ Umbria cho đến năm 1927, khi tỉnh Terni được tách ra ở 1/3 phía nam.

Bản đồ tỉnh Perugia.

Tỉnh Perugia có diện tích 6.334 km², tổng dân số là 606.413 người năm 2001. Có 59 đô thị (tiếng Ý:comuni) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem các đô thị củaTỉnh Perugia.

Các thị xã chính có Assisi, Bevagna, Città di Castello, Foligno, Gubbio, Montefalco, Norcia, Spoleto, Spello, Todi, Trevi, và Umbertide.

Các đô thị chính[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ tỉnh Perugia

Các đô thị chính dân số trên 20.000 người:

Huy hiệu Thành phố Dân số
(ab)
Diện tích
(km²)
Perugia 167.579 449 km2
Foligno 57.917 263,7 km2
Tập tin:Città di Castello-Stemma.png Città di Castello 40.479 387 km2
Tập tin:Spoleto-Stemma.png Spoleto 39.418 349 km2
Tập tin:Gubbio-Stemma.png Gubbio 33.018 525 km2
Tập tin:Assisi-Stemma.png Assisi 27.942 186 km2
Bastia Umbra 21.800 27,6 km2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:Umbria