Bước tới nội dung

Phương trình Erdős–Moser

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vấn đề mở trong toán học:
Phương trình Erdős–Moser có nghiệm nguyên nào khác ngoài không?
(các vấn đề mở khác trong toán học)

Trong lý thuyết số, phương trình Erdős–Moser

với là các nguyên dương. Nghiệm duy nhất được biết là 11 + 21 = 31, và Paul Erdős đặt ra giả thuyết rằng không nghiệm nguyên nào khác tồn tại.

Các giới hạn trên lời giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Leo Moser trong 1953 đã chứng minh rằng 2 là ước của k và không có nghiệm nào cho m < 101,000,000.

Trong 1966, ta chứng minh được rằng 6 ≤ k + 2 < m < 2k.

Trong 1994, ta tìm được rằng lcm(1,2,...,200) là ước của k và bất cứ ước nguyên tố của m + 1 đều phải bất chính quy và > 10000.

Phương pháp của Moser được mở rộng thêm trong 1999 để chứng tỏ rằng m > 1.485 × 109,321,155.

Trong 2002, mọi số nguyên tố nằm giữa 200 và 1000 phải là ước của k.

Trong 2009, ta tìm thêm được rằng 2k / (2m – 3) bằng với hội tụ phân số của ln(2); Tính giá trị ln(2) cho thấy m > 2.7139 × 101,667,658,416.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gallot, Yves; Moree, Pieter; Zudilin, Wadim (2010). “The Erdős–Moser Equation 1k + 2k + ... + (m – 1)k = mk Revisited Using Continued Fractions”. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). 80: 1221–1237. doi:10.1090/S0025-5718-2010-02439-1. S2CID 16305654. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2017.
  • Moser, Leo (1953). “On the Diophantine Equation 1k + 2k + ... + (m – 1)k = mk”. Scripta Math. (bằng tiếng Anh). 19: 84–88.
  • Butske, W.; Jaje, L.M.; Mayernik, D.R. (1999). “The Equation Σp|N 1/p + 1/N = 1, Pseudoperfect Numbers, and Partially Weighted Graphs”. Math. Comp. (bằng tiếng Anh). 69: 407–420. doi:10.1090/s0025-5718-99-01088-1. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2017.
  • Krzysztofek, B. (1966). “The Equation 1n + ... + mn = (m + 1)n”. Wyz. Szkol. Ped. W. Katowicech-Zeszyty Nauk. Sekc. Math. (bằng tiếng Ba Lan). 5: 47–54.
  • Moree, Pieter; te Riele, Herman; Urbanowicz, J. (1994). “Divisibility Properties of Integers x, k Satisfying 1k + 2k + ... + (x – 1)k = xk. Math. Comp. (bằng tiếng Anh). 63: 799–815. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2017.