Bước tới nội dung

Phaethoquornithes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phaethoquornithes
Thời điểm hóa thạch: Eocene–Holocene
Cánh cụt hoàng đế (Aptenodytes forsteri)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Phân thứ lớp (infraclass)Neognathae
Nhánh Neoaves
Nhánh Passerea
Nhánh Phaethoquornithes
Sangster et al., 2022[1]
Các phân nhánh

Phaethoquornithes là một nhánh chim bao gồm hai phân nhánh EurypygimorphaeAequornithes, được phát hiện vào năm 2014 thông qua việc phân tích gen.[2] Các thành viên của Eurypygimorphae ban đầu được phân loại trong nhánh lỗi thời Metaves, và Aequornithes được phân loại là nhóm chị em với Musophagiformes hoặc Gruiformes.[3][4]

Nhánh này cũng được gọi một cách không chính thức là Ardeae.[5] Các hệ thống phân loại cũ đã sử dụng Ardeae theo nghĩa khác, như một phân bộ của Ciconiiformes chứa diệc và họ hàng.[6]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ phát sinh chủng loại nhánh Phaethoquornithes dưới đây dựa trên Kuhl, H. et al. (2020)[7]

Phaethoquornithes
Eurypygimorphae

Phaethontiformes (chim nhiệt đới)

Eurypygiformes (chim kagu và vạc mặt trời)

Aequornithes

Gaviiformes

Procellariiformes (hải âu và hải yến)

Sphenisciformes (chim cánh cụt)

Ciconiiformes (hạc)

Suliformes (chim điên, cốc,...)

Pelecaniformes (diệc, bồ nông,...)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sangster, G.; Braun, E.L.; Johansson, U.S.; Kimball, R.T.; Mayr, G.; Suh, A. (2022). "Phylogenetic definitions for 25 higher-level clade names of birds". Avian Research. Quyển 13. tr. 100027. doi:10.1016/j.avrs.2022.100027.
  2. ^ Jarvis, E.D.; và đồng nghiệp (ngày 12 tháng 12 năm 2014). "Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds". Science. Quyển 346 số 6215. tr. 1320–1331. Bibcode:2014Sci...346.1320J. doi:10.1126/science.1253451. PMC 4405904. PMID 25504713.
  3. ^ Ericson, P. G.P; Anderson, C. L; Britton, T.; Elzanowski, A.; Johansson, U. S; Kallersjo, M.; Ohlson, J. I; Parsons, T. J; Zuccon, D.; Mayr, G. (ngày 22 tháng 12 năm 2006). "Diversification of Neoaves: integration of molecular sequence data and fossils". Biology Letters. Quyển 2 số 4. tr. 543–547. doi:10.1098/rsbl.2006.0523. PMC 1834003. PMID 17148284.
  4. ^ Hackett, S. J.; Kimball, R. T.; Reddy, S.; và đồng nghiệp (ngày 27 tháng 6 năm 2008). "A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History" (PDF). Science. Quyển 320 số 5884. tr. 1763–1768. Bibcode:2008Sci...320.1763H. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609. S2CID 6472805.
  5. ^ "TiF Checklist: Ardeae: Eurypygimorphae & Aequornithes".
  6. ^ Wetmore, Alexander (1960). "A classification for the birds of the world". Smithsonian Miscellaneous Collections. Quyển 139 số 11. tr. 1–37. hdl:10088/22963.
  7. ^ Kuhl., H.; Frankl-Vilches, C.; Bakker, A.; Mayr, G.; Nikolaus, G.; Boerno, S. T.; Klages, S.; Timmermann, B.; Gahr, M. (2020). "An unbiased molecular approach using 3'UTRs resolves the avian family-level tree of life". Molecular Biology and Evolution. tr. 143. doi:10.1093/molbev/msaa191. PMC 7783168.