Pseudophilautus oxyrhynchus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Philautus oxyrhynchus)

Pseudophilautus oxyrhynchus
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Pseudophilautus
Loài:
P. oxyrhynchus
Danh pháp hai phần
Pseudophilautus oxyrhynchus
(Günther, 1872)
Các đồng nghĩa
  • Ixalus oxyrhynchus Günther, 1872
  • Rhacophorus oxyrhynchus (Günther, 1872)
  • Philautus oxyrhynchus (Günther, 1872)

Pseudophilautus oxyrhynchus là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). Pseudophilautus oxyrhynchus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58883A156583754. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58883A156583754.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]