Phlebocarya
Giao diện
Phlebocarya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Haemodoraceae |
Chi (genus) | Phlebocarya R.Br., 1810 |
Loài điển hình | |
Phlebocarya ciliata R.Br., 1810 | |
Các loài | |
3. Xem trong bài |
Phlebocarya là một chi thực vật có hoa thân thảo trong họ Haemodoraceae.[1]
Chi này được Robert Brown mô tả lần đầu tiên năm 1810.[2][3]
Các loài trong chi này là đặc hữu khu vực tây nam Tây Australia.[4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Phlebocarya ciliata R.Br.
- Phlebocarya filifolia (F.Muell.) Benth.
- Phlebocarya pilosissima (F.Muell.) Benth.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Phlebocarya”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
- ^ Brown, Robert. 1810. Prodromus florae Novae Hollandiae et Insulae Van-Diemen, exhibens characteres plantarum 301 tiếng Latinh.
- ^ Tropicos, Phlebocarya R. Br.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Phlebocarya tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phlebocarya tại Wikispecies