Pholidota missionariorum
Giao diện
Pholidota missionariorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Pholidota |
Loài (species) | P. missionariorum |
Danh pháp hai phần | |
Pholidota missionariorum Gagnep. |
Pholidota missionariorum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Gagnep. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pholidota missionariorum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pholidota missionariorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pholidota missionariorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pholidota missionariorum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.