Phyllonorycter distentella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllonorycter distentella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. distentella
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter distentella
(Zeller, 1846)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lithocolletis distentella Zeller, 1846

Phyllonorycter distentella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở từ Đức đến Bồ Đào Nha, ÝHungary và từ Đảo Anh đến miền nam Nga.

Sải cánh dài từ 8–9 mm. Có hai lứa trưởng thành vào tháng 5 và một lần nữa vào tháng 8.[2]

Ấu trùng ăn Quercus pubescensQuercus robur. Chúng ăn lá nơi chúng thường làm tổ.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ “British Insects: the Chi Phyllonorycter (Lepidoptera-Gracillariidae)”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.