Pisolithus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pisolithus
Pisolithus arhizus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Họ (familia)Sclerodermataceae
Chi (genus)Pisolithus
Alb. & Schwein.
Loài điển hình
Pisolithus arhizus
(Scop.) Rauschert
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Pisocarpium Link, 1809
  • Pisomyces Fr., 1817
  • Polypera Pers., 1818

Pisolithus là một chi nấm trong họ Sclerodermataceae.[2] Loài điển hình, P. arenarius, nay được biết là đồng âm với P. arhizus.[1][3]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Pisolithus Alb. & Schwein. 1805”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Binder M, Hibbett DS. (2006). “Molecular systematics and biological diversification of Boletales”. Mycologia. 98 (6): 971–81. doi:10.3852/mycologia.98.6.971. PMID 17486973.
  3. ^ Pisolithus arhizus (Scop.) Rauschert”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]