Pixel (điện thoại thông minh)
Mã sản phẩm | |
---|---|
Nhà phát triển | |
Nhà sản xuất | HTC |
Dòng máy | Pixel |
Phát hành lần đầu | 20 tháng 10 năm 2016 |
Có mặt tại quốc gia | 4-10-2016 (đặt trước) 13-10-2016 (đặt trước) |
Ngưng sản xuất | Ngày 11 tháng 4 năm 2018 |
Sản phẩm trước | Nexus 5X, Nexus 6P[2] |
Sản phẩm sau | Pixel 2 (XL) |
Kiểu máy | Điện thoại thông minh |
Dạng máy | Thanh |
Kích thước | Pixel: 143,8 mm (5,66 in) H 69,5 mm (2,74 in) W 8,5 mm (0,33 in) D Pixel XL: 154,7 mm (6,09 in) H 75,7 mm (2,98 in) W 8,5 mm (0,33 in) D |
Khối lượng | Pixel: 143 g (5,04 oz) Pixel XL: 168 g (5,93 oz) |
Hệ điều hành | Ban đầu: Android 7.1 "Nougat" Hiện tại: Android 10 |
SoC | Qualcomm Snapdragon 821 (MSM8996 Pro) |
CPU | 2.15 GHz + 1.6 GHz lõi tứ 64-bit ARMv8-A "Kryo" Cores |
GPU | Adreno 530 |
Bộ nhớ | 4 GB LPDDR4 RAM |
Dung lượng lưu trữ | 32 GB hoặc 128 GB, UFS 2.0 |
Pin | Pixel: 2770 mAh Pixel XL: 3450 mAh |
Màn hình | Pixel: 5 in (130 mm) FHD AMOLED (441ppi) Pixel XL: 5,5 in (140 mm) QHD AMOLED (534ppi) Tất cả các mẫu: 2.5D Corning Gorilla Glass 4 Khoảng màu 100% NTSC Tỷ lệ tương phản 100000:1 Độ sâu 24-bit/16.77 triệu màu |
Máy ảnh sau | 12.3 MP Sony Exmor IMX378 Kích thước điểm ảnh 1.55 µm khẩu độ f/2.0 Tự động lấy nét phát hiện pha + Tự động lấy nét Laser HDR+ Processing HD 720p (lên tới 240fps) Video FHD 1080p (Lên tới 120 FPS) Video 4K 2160p (Lên tới 30 FPS) Ổn định Hình ảnh Điện tử (Sampling gyroscope at 200 Hz) |
Máy ảnh trước | 8 MP Sony Exmor IMX179 Kích thước điểm ảnh 1.4 µm khẩu độ f/2.4 Video FHD 1080p (Lên tới 30 FPS) |
Chuẩn kết nối | Bắc Mỹ: GSM: GSM 4 băng tần UMTS/WCDMA: B 1/2/4/5/8 CDMA: BC0/BC1/BC10 TDS-CDMA: N/A FDD LTE: B 1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/20/25/26/28/29/30 TDD LTE: B 41 Các bản còn lại: GSM: GSM 4 băng tần UMTS/WCDMA: B 1/2/4/5/6/8/9/19 CDMA: BC0 TDS-CDMA: B 34/39 FDD LTE: B1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/21/26/28/32/ TDD LTE: B 38/39/40/41 |
Khác | IP53 Cảm biến tiệm cận/ALS Gia tốc kế+Hồi chuyển kế Từ kế Pixel Imprint (cảm biến vân tay) Áp kế Cảm biến hiệu ứng Hall Android Sensor Hub |
Trang web | madeby |
Pixel và Pixel XL là các điện thoại thông minh Android được phát triển bởi Google và được sản xuất bởi HTC Corporation.[3] Cả hai đều được công bố trong một buổi họp báo vào ngày 4 tháng 10 năm 2016.[4] Pixel và Pixel XL cũng là hai thiết bị đầu tiên chạy Android 7.1 Nougat.[5]
Phát triển
[sửa | sửa mã nguồn]Google trước đó đã đồng phát triển các thiết bị Android cao cấp qua chương trình Nexus, được thiết kế để trở thành các thiết bị "kiểu mẫu" cho nền tảng Android để các nhà sản xuất khác tham khảo để thiết kế các thiết bị của họ. Dưới trưởng bộ phận phần cứng mới Rick Osterloh, trước đó làm việc cho Motorola Mobility, Google bắt đầu chuyển đổi tập trung sang việc phát triển một hệ sinh thái các sản phẩm và nền tảng trong nhà, ví dụ như hệ sinh thái Google Home, Google Assistant, và Google Daydream. Osterloh nói rằng "nhiều sự đổi mới mà chúng tôi muốn thực hiện đòi hỏi phải kiểm soát được trải nghiệm người dùng đầu-cuối". Vì vậy, không giống như các thiết bị Nexus, Pixel được thiết kế bởi Google và được bán ra là một sản phẩm của Google, mặc dù công ty ký hợp đồng sản xuất thiết bị này cho HTC với vai trò là một nhà sản xuất hợp đồng.[6] Đây là những điện thoại đầu tiên do chính Google một mình thiết kế.[7][8]
Thông số
[sửa | sửa mã nguồn]Pixel sử dụng một khung viền nhôm, với một tấm kính được đặt trên phần có chứa máy ảnh và cảm biến vân tay ở mặt sau, và cổng kết nối USB Type-C. Cả hai đều sử dụng vi xử lý Qualcomm Snapdragon 821, với 4 GB bộ nhớ RAM. Hai mẫu điện thoại có các kích thước màn hình khác nhau; phiên bản gốc và phiên bản XL lần lượt sở hữu màn hình 5 in (130 mm) 1080p AMOLED và 5,5 in (140 mm) 1440p AMOLED. Cả hai đều có các phiên bản bộ nhớ trong với dung lượng 32 và 128 GB.[4]
Pixel giới thiệu một máy ảnh sau độ phân giải 12 megapixel, với khẩu độ f/2.0, và sử dụng bộ cảm biển Sony IMX378 với 1,55 μm pixel. Máy ảnh sử dụng một hệ thống ổn định hình ảnh kỹ thuật số dựa trên cảm biến chuyển động và con quay hồi chuyển của điện thoại. Để cải thiện tốc độ chụp, 30 khung hình sẽ được chụp liên tục trong mỗi giây khi máy ảnh được kích hoạt. Khi chụp ảnh, 10 trong số các khung hình này sẽ được ghép lại để tạo một hình duy nhất.[9]
Thiết bị được cài đặt sẵn Android 7.1 "Nougat".[5] Nó được tích hợp với Google Assistant, và cũng tích hợp các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp ngay trong hệ điều hành. Tương tự như các thiết bị Nexus, nó sẽ nhận các bản cập nhật Android trực tiếp từ Google.[4][10] Pixel cũng hỗ trợ hệ thống thực tế ảo Google Daydream.[4] Tất cả các điện thoại thông minh Pixel sẽ được hỗ trợ sao lưu ảnh có đầy đủ độ phân giải không giới hạn trên Google Photos.[4][9]
Phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Tại Hoa Kỳ, Pixel sẽ được bán độc quyền cho Verizon Wireless và Project Fi, nhưng cũng được bán trực tiếp cho người dùng qua cửa hàng trực tuyến của Google.[3][6] Tại Vương quốc Anh, chúng được phân phối qua EE, và Carphone Warehouse.[11]
Các biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]Pixel
[sửa | sửa mã nguồn]Mẫu | ID FCC | Nhà mạng/Vùng | Băng tần CDMA | Băng tần GSM | Băng tần UMTS | Băng tần LTE | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
G-2PW2100[12] | NM8G-2PW2100[13] | Hoa Kỳ | 800/1900 | 5 | 850/900/1700/1900/2100 | FDD 1-5/7-8/12-13/20/25-26/28 TDD 41 | |
G-2PW2200[14] | N/A | Quốc tế | N/A | 5 | 800/850/900/1700/1900/2100 | FDD 1-5/7-8/12-13/18-21/26/28 TDD 38-41 |
Pixel XL
[sửa | sửa mã nguồn]Mẫu | ID FCC | Nhà mạng/Vùng | Băng tần CDMA | Băng tần GSM | Băng tần UMTS | Băng tần LTE | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
G-2PW4100[15] | NM8G-2PW4100[16] | Hoa Kỳ | 800/1900 | 5 | 850/900/1700/1900/2100 | FDD 1-5/7-8/12-13/20/25-26/28 TDD 41 | |
G-2PW4200[17] | N/A | Quốc tế | N/A | 5 | 800/850/900/1700/1900/2100 | FDD 1-5/7-8/12-13/18-21/26/28 TDD 38-41 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ruddock, David (ngày 1 tháng 9 năm 2016). “Exclusive: Google's new phones will be called the Pixel and Pixel XL”. Android Police. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016.
- ^ Smith, Ryan; Humrick, Matt (ngày 4 tháng 10 năm 2016). “Google Announces Pixel and Pixel XL Phones: Snapdragon 821, 5" & 5.5" Screens, $649, Preorders Start Today”. AnandTech. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b “Verizon is the exclusive carrier for Google's Pixel phones in US”. The Verge. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b c d e “Pixel 'phone by Google' announced”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b “Google's new Pixel phones come with Android 7.1 Nougat”. The Verge. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b Bohn, Dieter. “The Google Phone: The inside story of Google's bold bet on hardware”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cara McGoogan (ngày 4 tháng 10 năm 2016). “Google Pixel: UK price, release date and best features as Google reveals its rival to the iPhone”. The Telegraph. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2016.
- ^ Lisa Eadicicco (ngày 4 tháng 10 năm 2016). “Meet Google's New Answer to the iPhone”. Time. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b “How Google hopes its Pixel camera will win over iPhone fans”. CNET. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Google Pixel phones and Home speaker take on Siri and Echo”. BBC. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “How much will the Google Pixel and Pixel XL phones cost? Best UK deals and where to find them”. Mirror. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ G-2PW2100 - Details, GCF, G-2PW2100, Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2016
- ^ OET Exhibits List, FCC, NM8G-2PW2100
- ^ G-2PW2200 - Details, GCF, G-2PW2200, Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2016
- ^ G-2PW4100 - Details, GCF, G-2PW4100, Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2017, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2016
- ^ OET Exhibits List, FCC, NM8G-2PW4100
- ^ G-2PW4200 - Details, GCF, G-2PW4200, Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2017, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2016