Plectroglyphidodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Plectroglyphidodon
P. lacrymatus
P. dickii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Ovalentaria
Họ (familia)Pomacentridae
Phân họ (subfamilia)Microspathodontinae
Chi (genus)Plectroglyphidodon
Fowler & Ball, 1924
Loài điển hình
Plectroglyphidodon johnstonianus[1]
Fowler & Ball, 1924
Các loài
10 loài, xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Negostegastes Whitley, 1929
  • Oliglyphisodon Fowler, 1941
  • Pterocyclosoma Fowler, 1941

Plectroglyphidodon là một chi cá biển thuộc phân họ Microspathodontinae nằm trong họ Cá thia.[2] Tất cả các loài trong chi này đều được tìm thấy trên khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền tố plectro trong từ định danh của chi trong tiếng Latinh có nghĩa là "có nếp gấp", hàm ý đề cập đến môi của loài điển hình P. johnstonianus, còn glyphidodon là một danh pháp đồng nghĩa của chi Abudefduf.[3]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Có 10 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:[4]

Sinh thái học[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoại trừ P. johnstonianusloài ăn san hô, các loài còn lại trong chi chủ yếu ăn tảo.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Plectroglyphidodon. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ a b Tang, Kevin L.; Stiassny, Melanie L. J.; Mayden, Richard L.; DeSalle, Robert (2021). “Systematics of Damselfishes”. Ichthyology & Herpetology. 109 (1): 258–318. doi:10.1643/i2020105. ISSN 2766-1512.
  3. ^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2021). “Series OVALENTARIA (Incertae sedis): Family POMACENTRIDAE”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.[liên kết hỏng]
  4. ^ Paolo Parenti (2021). “An annotated checklist of damselfishes, Family Pomacentridae Bonaparte, 1831” (PDF). Journal of Animal Diversity. 3 (1): 37–109.