Pleurotus australis
Giao diện
Pleurotus australis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Pleurotaceae |
Chi (genus) | Pleurotus |
Loài (species) | P. australis |
Danh pháp hai phần | |
Pleurotus australis (Cooke & Massee) Sacc. 1891[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pleurotus australis, là một loài nấm Agaricales bản địa Australia và New Zealand. Nó mọc trên gỗ mục. Dù về mặt hình thái học tương tự với một số nấm Pleurotus khác, nó đã chứng tỏ là một loài riêng biệt không thể lai tạo.[2][3]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Pleurotus australis”. Interactive Catalogue of Australian Fungi. Royal Botanic Gardens Melbourne. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2011.
- ^ Zervakis, Georgios I.; Moncalvo, Jean-Marc; Vilgalys, Rytas (2004). “Molecular phylogeny, biogeography and speciation of the mushroom species Pleurotus cystidiosus and allied taxa”. Microbiology. 150: 715–726. doi:10.1099/mic.0.26673-0.
- ^ Segedin, BP; Buchanan, PK; Wilkie, JP (1995). “Studies in the agaricales of New Zealand: New species, new records and renamed species of Pleurotus (Pleurotaceae)”. Australian Systematic Botany. 8 (3): 453–482. doi:10.1071/SB9950453.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Pleurotus australis trên Index Fungorum.
- Biological Species in Pleurotus: ISG XIV. Pleurotus australis Lưu trữ 2011-04-02 tại Wayback Machine at University of Tennessee-Knoxville Mycology Lab